ĐƠN GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ & HOÀN THIỆN
BÁO GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ – NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN
Công trình có tổng diện tích xây dựng >= 350 m2 đơn giá xây dựng phần thô: 2.950.000đ/m2.
Công trình có tổng diện tích xây dựng 300–350m2 đơn giá xây dựng phần thô:3.200.000đ/m2.
Công trình có tổng diện tích xây dựng 200–300m2 đơn giá xây dựng phần thô:3.350.000đ/m2.
Lưu ý: Đơn giá trên không bao gồm chi phí ép cọc, khoan cọc nhồi, khảo sát địa chất.
CHỦNG LOẠI VẬT TƯ SỬ DỤNG CHO PHẦN THÔ
- Đá 1×2; 4×6
2. Cát bê tông, xây tô
3. Xi măng Holcim cho (công tác bê tông), Hà Tiên cho (công tác xây tô).
4. Gạch ống, gạch đinh Tuynen Bình dương.
5. Ống nước nóng PPr, nhựa UPVc Bình Minh.
6. Dây diện Cadivi, cad Tivi, Cáp Mạng.
7. Thép xây dựng Việt Nhật.
8. Thiết bị phục vụ công tác thi công: Dàn giáo – Coppha sắt, thiết bị máy trộn bê tông, gia công sắt thép, cây chống các loại…
NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN
- Nhân công xây tô.
- Nhân công trang trí vữa tường.
- Nhân công lót gạch tất cả các tầng, dán gạch nhà vệ sinh.
- Nhân công lắp đặt thiết bị điện, thiết bị vệ sinh.
- Nhân công sơn nước.
NHỮNG CÔNG VIỆC KHÔNG NẰM TRONG GÓI XD (phần trọn gói)
- Đá Granit ốp tường, gạch trang trí các loại
- Công tác lắp đặt toàn bộ cửa chính ,cửa sổ, lắp khóa cửa các loại
- Công tác lắp đặt toàn bộ Lan can sắt hoặc Inox , cầu thang sắt, khung nhôm kính, khung sắt, Inox trang trí các loại, Aluminium trang trí các loại
- Công tác lắp đặt các thành phần bằng gỗ khác (Tủ bếp, quầy bar, ốp tường gỗ trang trí …)
- Nhân công lắp đặt camera, báo cháy, PCCC, báo trộm,Smart home, điện lạnh.
- Trang trí nội thất trần thạch cao : trần nổi , trần phẳng
- Nhân công trang trí sân vườn, tiểu cảnh.
CHI TIẾT CÔNG VIỆC PHẦN THÔ & NHÂN CÔNG HT (Nhà thầu cung cấp vật tư và nhân công).
- Tổ chức công trường, lán trại cho công nhân
- Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim móng, cột
- Đào đất hố móng: móng cọc, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, hố ga, bể nước…
4. Thi công xây dựng phần thô của công đoạn coffa, cốt thép, đổ bê tông móng, đà kiềng, dầm sàn ..
5. Xây tường gạch 100mm ,8x8x18, theo bản thiết kế. Tô trát tường đúng tiêu chuẩn
6. Chống thấm nhà vệ sinh, sàn mái, ban công, sân thượng…
7. Cán nền các nền lầu, sân thượng, mái và nhà vệ sinh
8. Lắp đặt hệ thống đường ống cấp và thoát nước nóng lạnh.
9. Lắp đặt hệ thống đường dây điện chiếu sáng, đế âm, hộp nối
10. Lắp đặt hệ thống đường dây truyền hình cáp, internet.
11. Vệ sinh công trình trước khi bàn giao đưa vào sử dụng….
PHẦN HOÀN THIỆN (Chủ nhà cung cấp vật tư & nhân công xây nhà bên nhà thầu thi công)
- Thi công lát gạch sàn và ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng
- Thi công ốp gạch, trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế – nếu có và phòng vệ sinh
- Thi công sơn nước toàn bộ ngôi nhà
- Dựng bao cửa gỗ, cửa sắt (nếu có)
- Thi công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh.
- Lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng ( không bao gồm các lắp đặt đèn chùm, đèn trang trí chuyên biệt)
- Thi công lợp mái ngói, tole mái ( nếu có)
- Vệ sinh sạch sẽ công trình trước khi bàn giao
PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH CÔNG TRÌNH
– Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 – 2.0 so với code vỉa hè tính: 150% diện tích – Tầng hầm có độ sâu trên 2.0 với code vỉa hè tính: 200% diện tích |
– Diện tích có mái che tính: 100% diện tích (trệt, lửng, lầu 1,2,… sân thượng có mái che) |
– Phần diện tích không có mái che tính: 50% diện tích (sân phơi, lan can, hành lang) |
– Mái bê tông cốt thép tính: 50% diện tích |
– Mái ngói, kèo sắt tính: 70% diện tích |
– Mái Tole tính: 30% diện tích (tính theo mặt phẳng nghiêng) |
– Mái ngói BTCT tính: 100% diện tích |
– Sân trước, sân sau tính: 50% diện tích |
– Khu vực cầu thang tính: 100% diện tích |
– Móng băng, phần móng tính: 20% diện tích tầng trệt |
– Móng bè, phần móng tính: 50% diện tích tầng trệt |
– Móng đài cọc/móng đơn không tính thêm % phần móng. |
CHI TIẾT THI CÔNG PHẦN HOÀN THIỆN ( NHÂN CÔNG + VẬT TƯ)
I. Gạch ốp lát
Hạng mục | Giá | Chi tiết | Ghi chú |
---|---|---|---|
1.1 Gạch nền các tầng (Đồng tâm, Bạch mã,…) | 250.000đ/m2 | Gạch KT: 600 x 600 | Len gạch: 120 x 600 (cắt từ gạch nền) |
1.2 Gạch nền sân trước, sau và sân thượng | 130.000đ/m2 | Gạch KT: 400 x 400 | Không bao gồm gạch mái |
1.3 Gạch nền WC | 130.000đ/m2 | Gạch ốp theo mẫu | |
1.4 Gạch ốp tường WC | 150.000đ/m2 | Gạch ốp theo mẫu | Ốp cao <2.6m Không bao gồm len |
1.5 Keo chà ron | 15.000đ/kg | ||
1.6 Đá ốp trang trí khác (Mặt tiền, sân vườn…) | 250.000đ/m2 |
II. Sơn nước
Hạng mục | Giá | Chi tiết |
---|---|---|
2.1 Sơn ngoài nhà | 42.000đ/m2 | Sơn Maxilite Bột trét Việt – Mỹ |
2.2 Sơn trong nhà | 42.000đ/m2 | Sơn Maxilite Bột trét Việt – Mỹ |
2.3 Sơn dầu cho cửa, lan can, khung sắt bảo vệ | 90.000đ/m2 | Sơn Expo |
2.4 Sơn gai, sơn gấm trang trí | 120.000đ/m2 |
III. Cửa đi, cửa sổ
3.1 Cửa đi các phòng | 3.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF |
3.2 Cửa đi WC | 1.100.000đ/bộ | Cửa nhôm hệ 700, kính 5ly |
3.3 Cửa mặt tiền chính(Mặt tiền, ban công, sân thượng…) | 1.000.000đ/bộ | Cửa nhôm hệ 700, kính 5ly |
3.4 Cửa sổ mặt tiền chính (Ban công, sân thượng, sân sau…) | 1.000.000đ/bộ | Cửa nhôm hệ 700, kính 5ly |
3.5 Cửa sổ trong nhà, ngoài trời (Cửa ô thong tầng, giấng trời) | 1.000.000đ/bộ | Cửa nhôm hệ 700, kính 5ly |
3.6 Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ (Chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền) | 200.000đ/m2 | Sắt hộp 14x14x1.0mm sơn dầu |
3.7 Khóa cửa phòng, cửa chính, ban công, sân thượng | 350.000đ/cái | Khóa tay gạt |
3.8 Khóa cửa WC | 150.000đ/cái | Khóa tay nắm tròn |
IV. Cầu thang
4.1 Lan can cầu thang | 500.000đ/md | Sắt hộp 14x14x1.0mm sơn dầu |
4.2 Tay vịn cầu thang | 450.000đ/md | Tay vịn gỗ căm xe 60 x 80 |
4.3 Trụ cầu thang | 1.800.000đ/cái | Gỗ căm xe 180×180 |
V. Đá Granit
5.1 Đá mặt cầu thang, len cầu thang, mặt bếp. | 800.000đ/m2 | Đá đen Huế |
5.2 Đá nghạch cửa. | 800.000đ/m2 | Đá đen Huế |
5.3 Đá tam cấp (nếu có) | 700.000đ/m2 | Đá đen Huế |
5.4 Đá mặt tiền tầng trệt. | 800.000đ/m2 | Đá đen Huế |
VI. Thiết bị điện
Hạng mục | Giá | Chi tiết |
---|---|---|
6.1 Vỏ tủ điện tổng & tủ điện tầng. | Tùy loại | SINO |
6.2 MCB, công tắc, ổ cắm. | Tùy loại | SINO 1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm |
6.3 Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp. | Tùy loại | SINO Mỗi phòng 1 cái |
6.4 Đèn thắp sang trong phòng, ngoài sân | 250.000đ/cái | Đèn máng đơn Philips 1.2m Mỗi phòng 1 bóng |
6.5 Đèn vệ sinh | 200.000đ/cái | Đèn mâm ốp trần. |
6.6 Đèn trang trí tường cầu thang | 250.000đ/cái | Mỗi tầng 1 cái |
6.7 Đèn gương | 200.000đ/cái | |
6.8 Đèn trang trí mặt tiền | Tùy loại | |
6.9 Đèn lon trang trí trần thạch cao | Tùy loại | |
6.9 Đèn led trang trí trần thạch cao | Tùy loại |
VII. Thiết bị vệ sinh, thiết bị nước
Hạng mục | Giá | Chi tiết | Ghi chú |
---|---|---|---|
7.1 Bàn cầu 2 khối LINAX | 2.500.000đ/bộ | 1 WC/ 1 cái | |
7.2 Lavabo + bộ xả LINAX | 1.300.000đ/cái | 1 WC/ 1 cái | |
7.3 Vòi xả lavabo | 550.000đ/cái | 1 WC/ 1 cái | |
7.4 Vòi xả sen WC | 1.200.000đ/cái | 1 WC/ 1 cái | |
7.5 Vòi xịt WC | 180.000đ/cái | 1 WC/ 1 cái | |
7.6 Vòi sân thượng, ban công, sân | 120.000đ/cái | 1 khu vực/1 cái | |
7.7 Phụ kiện WC (gương, móc treo đồ) | 700.000đ/bộ | ||
7.8 Phễu thu sàn | 60.000đ/cái | Inox chống hôi | |
7.9 Cầu chắc rác | 60.000đ/cái | inox | |
7.10 Chậu rửa chén | 1.500.000đ/cái | ||
7.11 Vòi rửa chén | 500.000đ/cái | ||
7.12 Bồn nước inox | 5.500.000đ/cái | Đại thành 1500l | |
7.13 Máy bơm nước | 1.500.000đ/cái | Panasonic – 1.5HP | |
7.14 Hệ thống ống NLMT | |||
7.15 Máy nước nóng NLMT | |||
7.16 Hệ thống ống máy lạnh |
VIII.Hạng mục khác
Hạng mục | Giá | Chi tiết |
---|---|---|
8.1 Thạch cao trang trí | 130.000đ/m2 | Khung tấm Vĩnh tường |
8.2 Giấy dán tường Hàn quốc | 1.350.000đ/cuộn | |
8.3 Lan can ban công | 550.000đ/md | Sắt hộp 14x14x1.0mm |
8.4 Tay vịn lan can ban công | 150.000đ/md | Tay vịn sắt hộp |
8.5 Cửa cổng | Tùy chọn | |
8.6 Khung sắt mái lấy sáng, lỗ thông tầng | 550.000đ/m2 | Sắt hộp 20x20x1.0mm |
Chúng tôi cam kết sử dụng vật liệu chất lượng, theo đúng chi tiết đã duyệt với chủ đầu tư.
Trên đây chỉ là báo giá theo tiêu chuẩn để quý vi tham khảo. Qúy khách có nhu cầu thi công vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn miễn phí và lập dự toán chi tiết chính xác dựa trên diện tích và bản vẽ xây dựng của quý khách, giúp quý khách có thể chủ động trong chi phí hoàn thiện ngôi nhà của mình.
MỌI CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
Bạn phải đăng nhập để bình luận.